Rất nhiều bố mẹ lo lắng không biết con mình nhỏ hơn hay to hơn các bạn cùng lứa tuổi. Dưới đây là bảng chiều cao và cân nặng trung bình, căn cứ theo biểu đồ phát triển của trẻ từ biên độ 25% đến 75%, có nghĩa là 50% số trẻ trong độ tuổi sẽ có chiều cao và cân nặng nằm trong khoảng này. ¼ số trẻ sẽ nặng hơn và cao hơn, và ¼ số trẻ sẽ nhẹ hơn và thấp hơn các bạn cùng lứa tuổi.
Bảng này cung cấp cho bố mẹ 1 bức tranh về sự phát triển thể chất của trẻ. Bác sĩ và bố mẹ so sánh chiều cao cân nặng của con với chiều cao và cân nặng trung bình.
Tuy nhiên những con số trên đây chưa đủ để đánh giá toàn bộ sự phát triển của trẻ và bố mẹ cũng đừng lo lắng khi chỉ nhìn vào các con số tuyệt đối mà nên nhìn vào sự phát triển đều đặn của con. Ví dụ từ bảng này có thể thấy trung bình 1 năm, trẻ từ sau 1 tuổi sẽ tăng 2 kg và từ 10-12cm.
Lúc chào đời
Bé traiBé gái
Cân nặng3.04 – 3.67 kg2.94 – 3.53 kg
Chiều dài48.5 – 51.05 cm48 – 50.29 cm
3 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng5.8 – 6.89 kg5.35 – 6.35 kg
Chiều dài5.35 – 6.35 kg5.35 – 6.35 kg
Lưu ý: với những bé sinh non, các mẹ sử dụng ngày sinh dự tính (đủ tháng) chứ không tính từ lúc bé ra đời. Ví dụ bé sinh non lúc 7 tháng, thì khi bé 2 tháng, mẹ hãy đối chiếu với chiều cao và cân nặng của trẻ sơ sinh trong bảng này
6 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng7.34 – 8.52 kg6.7 – 7.93 kg
Chiều dài66.29 – 69 cm64.26 – 67.31 cm
Khi bé 6 tháng, câng nặng của bé sẽ gấp đôi số cân nặng lúc bé chào đời
9 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng8.25 – 9.5 kg7.57 – 8.93 kg
Chiều dài70.3 – 73.4 cm68.58 – 71.88 cm
12 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng8.98 – 10.3 kg8.25 – 9.7 kg
Chiều cao74.16 – 77.47 cm72.39 – 75.71 cm
15 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng9.57 – 11.11 kg8.84 – 10.43 kg
Chiều cao77.47 – 80.77 cm75.94 – 79.24 cm
18 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng10.16 – 11.79 kg9.43 – 11.11 kg
Chiều cao80.5 – 84 cm78.74 – 82.55 cm
21 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng10.7 – 2.47 kg9.97 – 11.79 kg
Chiều cao83.05 – 87.12 cm81.53 – 85.8 cm
24 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng11.24 – 13.1 kg10.56 – 12.47 kg
Chiều cao85.8 – 89.9 cm84.3 – 88.6 cm
27 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng12.24 – 14.15 kg11.7 – 13.6 kg
Chiều cao86.6 – 91.69 cm85.5 – 90.4 cm
30 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng12.6 – 14.6 kg12.11 – 14.1 kg
Chiều cao88.9 – 93.9 cm87.8 – 92.9 cm
33 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng12.9 – 14.6 kg12.51 – 14.65 kg
Chiều cao90.9 – 96 cm89.9 – 94.9 cm
36 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng13.38 – 15.55 kg12.88 – 15.14 kg
Chiều cao92.7 – 98 cm91.4 – 96.7 cm
4 tuổi
Bé traiBé gái
Cân nặng15.1 – 17.7 kg14.6 – 17.46 kg
Chiều cao99.5 – 104.2 cm98 – 104.1 cm
5 tuổi
Bé traiBé gái
Cân nặng17 – 20.2 kg16.46 – 19.95 kg
Chiều cao105.9 – 112.2 cm104.9 – 111.2 cm
6 tuổi
Bé traiBé gái
Cân nặng19 – 22.95 kg18.5 – 22.67 kg
Chiều cao112 – 119 cm111.5 – 118.6 cm
7 tuổi
Bé traiBé gái
Cân nặng21 – 25.76 kg20.6 – 25.58 kg
Chiều cao118.3 – 125.7 cm118 – 125.4 cm
8 tuổi
Bé traiBé gái
Cân nặng23.36 – 28.7 kg23 – 29.6 kg
Chiều cao124.2 – 132.0 cm123.9 – 131 cm
Bảng này cung cấp cho bố mẹ 1 bức tranh về sự phát triển thể chất của trẻ. Bác sĩ và bố mẹ so sánh chiều cao cân nặng của con với chiều cao và cân nặng trung bình.
Tuy nhiên những con số trên đây chưa đủ để đánh giá toàn bộ sự phát triển của trẻ và bố mẹ cũng đừng lo lắng khi chỉ nhìn vào các con số tuyệt đối mà nên nhìn vào sự phát triển đều đặn của con. Ví dụ từ bảng này có thể thấy trung bình 1 năm, trẻ từ sau 1 tuổi sẽ tăng 2 kg và từ 10-12cm.
Lúc chào đời
Bé traiBé gái
Cân nặng3.04 – 3.67 kg2.94 – 3.53 kg
Chiều dài48.5 – 51.05 cm48 – 50.29 cm
3 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng5.8 – 6.89 kg5.35 – 6.35 kg
Chiều dài5.35 – 6.35 kg5.35 – 6.35 kg
Lưu ý: với những bé sinh non, các mẹ sử dụng ngày sinh dự tính (đủ tháng) chứ không tính từ lúc bé ra đời. Ví dụ bé sinh non lúc 7 tháng, thì khi bé 2 tháng, mẹ hãy đối chiếu với chiều cao và cân nặng của trẻ sơ sinh trong bảng này
6 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng7.34 – 8.52 kg6.7 – 7.93 kg
Chiều dài66.29 – 69 cm64.26 – 67.31 cm
Khi bé 6 tháng, câng nặng của bé sẽ gấp đôi số cân nặng lúc bé chào đời
9 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng8.25 – 9.5 kg7.57 – 8.93 kg
Chiều dài70.3 – 73.4 cm68.58 – 71.88 cm
12 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng8.98 – 10.3 kg8.25 – 9.7 kg
Chiều cao74.16 – 77.47 cm72.39 – 75.71 cm
15 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng9.57 – 11.11 kg8.84 – 10.43 kg
Chiều cao77.47 – 80.77 cm75.94 – 79.24 cm
18 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng10.16 – 11.79 kg9.43 – 11.11 kg
Chiều cao80.5 – 84 cm78.74 – 82.55 cm
21 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng10.7 – 2.47 kg9.97 – 11.79 kg
Chiều cao83.05 – 87.12 cm81.53 – 85.8 cm
24 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng11.24 – 13.1 kg10.56 – 12.47 kg
Chiều cao85.8 – 89.9 cm84.3 – 88.6 cm
27 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng12.24 – 14.15 kg11.7 – 13.6 kg
Chiều cao86.6 – 91.69 cm85.5 – 90.4 cm
30 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng12.6 – 14.6 kg12.11 – 14.1 kg
Chiều cao88.9 – 93.9 cm87.8 – 92.9 cm
33 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng12.9 – 14.6 kg12.51 – 14.65 kg
Chiều cao90.9 – 96 cm89.9 – 94.9 cm
36 tháng
Bé traiBé gái
Cân nặng13.38 – 15.55 kg12.88 – 15.14 kg
Chiều cao92.7 – 98 cm91.4 – 96.7 cm
4 tuổi
Bé traiBé gái
Cân nặng15.1 – 17.7 kg14.6 – 17.46 kg
Chiều cao99.5 – 104.2 cm98 – 104.1 cm
5 tuổi
Bé traiBé gái
Cân nặng17 – 20.2 kg16.46 – 19.95 kg
Chiều cao105.9 – 112.2 cm104.9 – 111.2 cm
6 tuổi
Bé traiBé gái
Cân nặng19 – 22.95 kg18.5 – 22.67 kg
Chiều cao112 – 119 cm111.5 – 118.6 cm
7 tuổi
Bé traiBé gái
Cân nặng21 – 25.76 kg20.6 – 25.58 kg
Chiều cao118.3 – 125.7 cm118 – 125.4 cm
8 tuổi
Bé traiBé gái
Cân nặng23.36 – 28.7 kg23 – 29.6 kg
Chiều cao124.2 – 132.0 cm123.9 – 131 cm
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét